So sánh chip intel core i7 12th và core i7 11th & So sánh chip intel core i5 12th và core i5 11th

Intel Core là dòng sản phẩm dành cho người tiêu dùng, máy trạm và bộ xử lý trung tâm (CPU) từ trung cấp đến cao cấp được bán bởi Tập đoàn Intel. Các bộ xử lý này đã thay thế các bộ xử lý Pentium từ trung bình đến cao cấp hiện tại thời bấy giờ, đưa Pentium đến cấp thấp và đưa loạt bộ xử lý Celeron xuống cấp thấp nhất.

So sánh chip intel core i7 12th và core i7 11th & So sánh chip intel core i5 12th và chip intel core i5 11th
So sánh chip intel core i7 12th và core i7 11th & So sánh chip intel core i5 12th và chip intel core i5 11th

So sánh chip intel core i7 12th

1. Về chip Intel core i7 12th

Chip Intel thế hệ thứ 12 Alder Lake dành cho laptop đã được ra mắt tại Triển lãm Điện tử tiêu dùng. Vi xử lý thế hệ 12 Alder Lake là phiên bản được tối ưu lại kích thước và tính năng để phù hợp với kích thước của laptop.

Hơn nữa, chip CPU Intel có khả năng tiết kiệm điện năng, giảm lượng tiêu thụ lên đến 50%, nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động.

Một số dòng chip Intel core i7 12th nổi bật như Bộ xử lý Intel® Core™ i7-1265UE, Bộ xử lý Intel® Core™ i7-1270PE, Bộ xử lý Intel® Core™ i7-1250U,…

2. Về chip Intel core i7 11th

Vào đầu năm 2021, thương hiệu CPU hàng đầu thế giới – Intel cũng chính thức ra mắt thế hệ CPU thứ 11 với 2 phiên bản: Tiger Lake – S cho laptop và Rocket Lake – S cho PC (Core I3 vẫn là Comet Lake). Sau khi ra mắt, rất nhiều cá nhân và tổ chức khác nhau trên nhiều quốc gia đã tiến hành thử nghiệm dòng CPU mới nhất này.

Con chip này sở hữu lõi Willow Cove, bao gồm các mẫu lõi tứ và lõi kép, card đồ họa Intel Iris Xe LP, chơi game 1080p nhanh hơn gấp 2 lần với công nghệ tiến trình 10nm SuperFin giúp tăng đến 20% tần số xung nhịp.

Một số dòng chip Intel core i7 12th nổi bật như Bộ xử lý Intel® Core™ i7-11850HE, Bộ xử lý Intel® Core™ i7-11600H, Bộ xử lý Intel® Core™ i7-11390H,…

3. So sánh chip Intel core i7 12th và core i7 11th

Vì chip core i7 12th và 11th có rất nhiều dòng chip khác nhau các dòng chip khác nhau chủ yếu sẽ thay đổi về mặt hiệu năng, trong bài viết sẽ chỉ so sánh hai đòng chip core i7-12700 và core i7-11700.

Thông số kỹ thuật

Chip Intel core i7-12700 là chip CPU Intel thế hệ 12 sở hữu 16 lõi với tốc độ CPU là 1.8 GHz, tốc độ xung nhịp tăng 4.0 GHz và có thể đạt đến 5.0 GHz, còn Intel thế hệ 11 chỉ có 8 nhân. Nhờ sử dụng quy trình Intel 7 10nm Enhanced SuperFin và các nhân tiết kiệm được trang bị (Efficient-cores) sẽ hoạt động khi máy tính không xử lý các tác vụ nặng ở mức xung khoảng 1 GHz, giúp laptop tiết kiệm pin tốt hơn các thế hệ trước.

Chip Intel core i7-11700 được tích hợp nhân đồ họa Iris Xe giúp cho hiệu năng xử lý đồ họa của laptop được tăng lên đáng kể gấp 2.7 lần so với các thế hệ trước và 2 lần khi đang chơi game. Con chip này còn hỗ trợ xuất ra màn hình 8K HDR. Bộ xử lý Intel Core thế hệ 11 có xung nhịp đồ họa tối đa là 1.35 GHz cùng với khả năng Turbo boost lên đến 4.8 GHz.

Thông số bộ nhớ

Cả 2 loại chip đều hỗ trợ dung lượng bộ nhớ cho phép của máy tính tối đa là 128 GB. Bạn lưu ý dung lượng bộ nhớ đề cập ở đây là dung lượng RAM, không phải dung lượng bộ nhớ ổ cứng lưu trữ.

Các loại chip Intel Core i7 12th và Intel Core i7 11th hỗ trợ tối đa 2 kênh cắm RAM. Chip Intel core i7-11700 tương thích với RAM công nghệ DDR4, còn chip Intel core i7-12700 tương thích với RAM công nghệ DDR4 và DDR5.

Đồ họa bộ xử lý

Với bộ vi xử lý PC thế hệ thứ 11 mới này, Intel sẽ tiếp tục cải thiện hiệu suất chơi game trên máy tính để bàn và mang đến cho game thủ trải nghiệm đắm chìm nhất có thể. Phiên bản unlocked thế hệ thứ 11 này cũng tương thích với RAM DDR4 3200MHz để chơi game mượt mà và đa nhiệm liền mạch.

Các công nghệ tiên tiến

Vi xử lý Intel thế hệ 12 này được tích hợp công nghệ scheduling – Intel Thread Director vào phần cứng, giúp phân chia các nhân hiệu suất cao và nhân tiết kiệm năng lượng tùy theo khối lượng công việc vừa cho khả năng xử lý các công việc hiệu quả vừa tiết kiệm năng lượnghạn chế laptop bị quá nhiệt.

Bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 11 sử dụng hiệu suất thông minh dựa trên AI nâng cao để tăng tốc độ hoàn thành nhiệm vụ trong năng suất, sáng tạo và các ứng dụng khác. Đây là khẳng định từ chính Intel đưa khi so sánh với thế hệ 10. Bộ xử lý thế hệ 11 cũng có khả năng chạy tốt các ứng dụng nặng như: Đồ họa, phần mềm quản lý doanh nghiệp,…

4. Bảng so sánh chip Intel core i7 12th và core i7 11th

Chip Intel core i7 12th Chip Intel core i7 11th
Thông số kỹ thuật Số lõi: 12

Số luồng: 20

Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz

Bộ nhớ đệm: 25 MB Intel® Smart Cache

Số lõi: 8

Số luồng: 16

Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz

Bộ nhớ đệm: 16 MB Intel® Smart Cache

Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối đa: 128 GB

Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s, up to DDR4 3200 MT/s

Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Có

Dung lượng bộ nhớ tối đa: 128 GB

Các loại bộ nhớ: DDR4-3200

Băng thông bộ nhớ tối đa: 50 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Không

Đồ họa bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa UHD Intel® 770

Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa: 1.50 GHz

Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa Intel® UHD 750

Tần số cơ sở đồ họa: 350 MHz

Tần số động tối đa đồ họa: 1.30 GHz

Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0 Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 2.0

5. Nên chọn mua chip Intel core i7 12th hay core i7 11th

Đây đều là hai dòng chip cao cấp của nhà Intel nên đều có hiệu suất vô cùng mạnh mẽ, tuy nhiên core i7 11th sẽ có giá thành mềm hơn một chút, nên nếu bạn có kinh tế vừa phải mà vẫn muốn có những tính năng tốt thì nên chọn chip core i7 11th.

Còn nếu bạn muốn đạt các hiệu năng tốt nhất khi giải tríchơi gameđồ họa thì nên chọn core i7 12th, tất nhiên là giá sẽ cao hơn.

So sánh i5 12th và i5 11th

1. Về chip intel core i5 12th

Chip Intel thế hệ thứ 12 Alder Lake dành cho laptop đã được ra mắt tại Triển lãm Điện tử tiêu dùng vào 27/10/2021. Vi xử lý thế hệ 12 Alder Lake là phiên bản được tối ưu lại kích thước và tính năng để phù hợp với laptop.

Chip intel core i5 thế hệ 12 được cải tiến về tốc độ, hiệu suất với sự kết hợp giữa các nhân tiết kiệm điện Efficient-cores (E-cores) và nhân hiệu năng cao Performance cores (P-cores).

Một số Chip core i5 12th được hãng giới thiệu có 3 phiên bản chip:

– Dòng (hiệu suất cao nhất): Tập trung vào laptop hiệu suất khủng như máy tính chơi game, máy trạm,…

– Dòng P (hiệu suất trung bình): Tập trung vào các dòng laptop phổ thông như ultrabook.

– Dòng U (tiết kiệm điện năng): Tối ưu cho các thiết bị mỏng, nhẹ, yêu cầu về mặt thẩm mỹ và tính năng độc đáo cao hơn là hiệu suất như thiết bị gập, laptop 2 trong 1 hay tabletop.

2. Về chip intel core i5 11th

Vào đầu năm 2021, thương hiệu CPU hàng đầu thế giới Intel cũng chính thức ra mắt thế hệ CPU thứ 11 với 2 phiên bản: Tiger Lake – S cho laptop và Rocket Lake – S cho PC.

Intel Core i5 thế hệ 11 được tích hợp nhân đồ họa Iris Xe giúp cho hiệu năng xử lý đồ họa của laptop được tăng lên đáng kể gấp 2.7 lần. Chip intel giúp hỗ trợ xuất ra màn hình lên đến 8K HDR.

Bộ xử lý core i5 có xung nhịp đồ họa tối đa là 1.35 GHz cùng với đó khả năng Turbo boost lên đến 4.8 GHz.

Chip intel core i5 11th sẽ được hãng sản xuất có các phiên bản chip khác nhau:

– Chip Intel Core i5 chuỗi thế hệ thứ 11 công suất 25 watt thích hợp cho laptop mỏng và nhẹ sử dụng hàng ngày.

– Chip Intel Core i5 chuỗi H thế hệ thứ 11 công suất 35 watt cao hơn mang đến mã lực siêu di động được sử dụng cho dòng laptop gaming.

3. So sánh chip intel core i5 12th và core i5 11th

Vì chip core i5 12th và 11th có rất nhiều dòng chip khác nhau các dòng chip khác nhau chủ yếu sẽ thay đổi về mặt hiệu năng, trong bài viết sẽ chỉ so sánh hai dòng chip core i5-12400 và core i5-11400.

Thông số kỹ thuật

Về phần thông số kỹ thuật i5 – 12400 có thông số khá giống đàn anh của mình khi có số lõi đều là 6, số luồng là 12,…

Điểm khác biệt lớn nhất của core i5-11400 với core i5 12th về phần bộ nhớ đệm 12 MB so với 18 MB của core i5-12400.

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối đa của cả hai chip đều là 128 GB. Đối với intel i5-12400 băng thông bộ nhớ có thể đạt tối đa là 76,8 GB/s so với 50 GB/s của người đàn anh của mình.

Điểm khác nhau tiếp theo giữa hai chip là loại bộ nhớ trong khi i5-11400 là DDR4-3200, đối với i5-12400 lại được nâng cấp lên DDR5-4800 MT/s và DDR4-3200 MT/s.

Đồ họa bộ xử lý

Cả hai chip cho thấy sự khác nhau về đồ họa xử lý. Intel core i5-12400 được nâng cấp gần như toàn bộ cả về tần số đồ họa, tần số động tối đa của đồ họa, độ phân giải tối đa,… So với phiên bản trước Intel core i5-11400.

Các công nghệ tiên tiến

Không có sự thay đổi quá nhiều ở Chip i5-11400 với người kế nhiệm mình. Nhà sản xuất chỉ thêm vào một vài công nghệ mới như Speed shift, phần mở rộng bộ hướng dẫn,… Ở chip intel core i5-12400.

Nhưng công nghệ này sẽ giúp cho core i5 12th sẽ tiết kiệm được điện năng cũng như giúp người dùng trải nghiệm tốt hơn.

4. Bảng so sánh chip intel core i5 12th và core i5 11th

Intel core i5 12th Intel core i5 11th
Thông số kỹ thuật – Số lõi: 6.

– Số luồng: 12.

– Tần số turbo tối đa: 4.40 GHz.

 Bộ nhớ đệm: 18 MB Intel.

 Số lõi: 6.

– Số luồng: 12.

– Tần số turbo tối đa: 4.40 GHz.

– Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel Smart Cache.

Thông số bộ nhớ – Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB.

– Các loại bộ nhớ: DDR5 4800 MT/s, DDR4 3200 MT/s.

– Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2.

– Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s.

– Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB.

– Các loại bộ nhớ: DDR4-3200.

– Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2.

 Băng thông bộ nhớ tối đa: 50 GB/s.

Đồ họa bộ xử lý – Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa Intel UHD 730.

– Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz.

– Tần số động tối đa đồ họa: 1.45 GHz.

– Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1.

– Đơn Vị Thực Thi: 24.

 Hỗ Trợ: Không.

– Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI): 4096 x 2160 @ 60 Hz.

– Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 7680 x 4320 @ 60 Hz.

– Độ Phân Giải Tối Đa (eDP- Intergrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 120 Hz.

– Hỗ Trợ DirectX: 12.

– Hỗ Trợ OpenGL: 4.5.

 Multi-Format Codec Engines: 1.

– Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel: Có.

– Công nghệ video HD rõ nét Intel: Có.

– Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa Intel UHD 730.

– Tần số cơ sở đồ họa: 350 MHz.

– Tần số động tối đa đồ họa: 1.30 GHz.

– Bộ nhớ tối đa video đồ họa: 64 GB

 Đơn Vị Thực Thi: 24.

– Hỗ Trợ: 4K Yes, at 60 Hz.

– Độ Phân Giải Đa: 4096 x 2160 @ 60 Hz.

– Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 5120 x 3200 @60 Hz.

– Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 60 Hz.

– Hỗ Trợ DirectX: 12.1.

– Hỗ Trợ OpenGL: 4.5.

 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel: Có.

– Công nghệ Intel InTru 3D: Có.

– Công nghệ video HD rõ nét Intel: Có.

– Công nghệ video rõ nét Intel: Có.

Các công nghệ tiên tiến  Intel Gaussian & Neural Accelerator: 3.0.

– Intel Thread Director: Không.

– Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost): Có.

– Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane: Có.

– Công Nghệ Intel Speed Shift: Có.

– Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0: Không.

– Công nghệ Intel Turbo Boost: 2.0.

– Công nghệ siêu Phân luồng Intel: Có.

– Intel 64: Có.

– Bộ hướng dẫn: 64-bit.

– Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel SSE 4.1, Intel SSE 4.2, Intel AVX2.

– Trạng thái chạy không: Có.

– Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao: Có.

– Công nghệ theo dõi nhiệt: Có.

 Intel Volume Management Device (VMD): Có.

– Intel Gaussian & Neural Accelerator: 2.0.

– Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost): Có.

– Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane: Có.

– Intel Thermal Velocity Boost: Không.

– Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0: Không.

– Công nghệ Intel Turbo Boost: 2.0.

– Công nghệ siêu Phân luồng Intel: Có.

– Intel 64: Có.

– Bộ hướng dẫn: 64-bit.

– Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel SSE 4.1, Intel SSE 4.2, Intel AVX2, Intel AVX-512.

– Trạng thái chạy không: Có.

– Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao: Có.

– Công nghệ theo dõi nhiệt: Có.

– Công nghệ bảo vệ danh tính Intel: Có.

5. Nên chọn mua chip intel core i5 12th hay core i5 11th

Nếu bạn đang là sinh viên hoặc dân văn phòng chỉ muốn laptop của mình đáp ứng đủ những tác vụ cơ bản phục vụ cho công việc cũng như học tập thì các bạn nên chọn Chip i5 11th là đáp ứng đủ những tiêu chí trên.

Những bạn đang làm thiết kế đồ họa hoặc có nhu cầu chơi những tựa game nặng hiện nay thì lựa chọn Chip i5 12th là phù hợp.

Trên đây So sánh chip intel core i7 12th và core i7 11th & So sánh i5 12th và i5 11th hy vọng sẽ giúp ích cho bạn, chúc bạn chọn được chip intel mà mình ưng ý nhất nhé !

Để xem thêm nhiều thông tin về máy tính hơn nữa truy cập imaytinh.net